0867.1900.63
Menu
Danh mục sản phẩm

Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic Inverter và cách khắc phục

Check bảng mã lỗi là điều cần thiết ngay khi phát hiện ra máy lạnh Panasonic Inverter nhà bạn gặp trục trặc. Sau đây, NguyenKim-BaoHanh.Com sẽ hướng dẫn bạn check mã lỗi trên máy lạnh Panasonic Inverter và cách khắc phục nhé!4

1. Cách kiểm tra mã lỗi trên máy lạnh Panasonic Inverter

Trong quá trình sử dụng, nếu thấy đèn hiển thị hoặc đèn timer nhấp nháy liên tục tức là máy lạnh của bạn xuất hiện vấn đề. Khi đó, bạn có thể tiến hành kiểm tra lỗi với các bước sau đây:

  • Bước 1: Nhấn và giữ nút CHECK khoảng 5 giây, cho đến khi màn hình hiện dấu hai gạch ngang (– –).
  • Bước 2: Hướng điều khiển về phía máy lạnh đồng thời nhấn và giữ nút TIMER. Mỗi lần nhấn nút màn hình sẽ tuần tự hiện mã lỗi và đèn báo POWER trên máy lạnh sẽ chớp 1 lần để xác nhận tín hiệu.
  • Bước 3: Khi đèn báo POWER sáng và máy lạnh phát ra tiếng bíp liên tục trong 4 giây, mã lỗi đang xuất hiện trên màn hình là mã lỗi của máy lạnh đang gặp phải.
  • Bước 4: Muốn tắt chế độ truy vấn mã lỗi các bạn nhấn giữ nút CHECK trong 5 giây hoặc nó sẽ tự kết thúc sau 20 giây nếu bạn không thực hiện thêm thao tác nào khác.
  • Bước 5: Tạm thời xóa lỗi trên máy lạnh bằng cách ngắt nguồn cung cấp hoặc nhấn AC RESET và cho máy lạnh hoạt động để kiểm tra lỗi có xuất hiện lại không.
Kiểm tra mã lỗi máy lạnh Panasonic bằng điều khiển từ xa

Kiểm tra mã lỗi máy lạnh Panasonic bằng điều khiển từ xa

2. Bảng mã lỗi H thường gặp trên máy lạnh Panasonic Inverter

Mã lỗi
Chi tiết mã lỗi
Cách khắc phục

H00
Bình thường, không có lỗi.
Không có.

H11
Lỗi kết nối thông tin giữa dàn nóng và dàn lạnh.
Kiểm tra đường truyền tín hiệu dữ liệu giữa dàn nóng và dàn lạnh máy lạnh. Cài đặt lại dữ liệu ở dàn lạnh máy lạnh.

H12
Dàn nóng và dàn lạnh khác công suất.
Kiểm tra công suất của dàn nóng và dàn lạnh, điều chỉnh lại cho đúng.

H14
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng.

  • Kiểm tra giắc cắm giữa bo mạch và đầu nối cảm biến.
  • Đo điện trở của cảm biến. Chú ý thay thế cảm biến trước nếu không được cần thay thế bo mạch dàn lạnh.
  • Kiểm tra dàn lạnh máy lạnh xem ống nhiệt có bị lỗi không. Sửa chữa hoặc thay thế nếu cần thiết.

H15
Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén.

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt máy nén của máy lạnh.
  • Sửa chữa, thay thế nếu cần.

H16
Dòng điện tải máy nén quá thấp.
Kiểm tra lốc nén của máy lạnh (Bạn nên liên hệ với trung tâm sửa chữa để được kiểm tra, sửa chữa kịp thời).

H19
Lỗi quạt dàn lạnh.
Kiểm tra quạt của dàn lạnh.

H23
Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh.

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ của dàn lạnh.
  • Tiến hành sửa chữa và thay thế nếu cần.

H24
Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn số 2 (nếu có) của dàn lạnh.

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ của dàn lạnh.
  • Tiến hành sửa chữa và thay thế nếu cần.

H25
Nanoe G bất thường.

  • Kiểm tra e-ion lỗi.
  • Liên hệ với thợ sửa máy lạnh chuyên nghiệp để sửa chữa và thay thế nếu cần.

H26
Nanoe X bất thường.
Liên hệ với thợ sửa máy lạnh chuyên nghiệp để sửa chữa và thay thế nếu cần.

H27
Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời.
Kiểm tra, sửa chữa cảm biến của máy lạnh.

H28
Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng.

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ của dàn nóng.
  • Tiến hành sửa chữa và thay thế nếu cần.

H30
Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy của máy nén.

  • Kiểm tra máy nén, đường ống của máy nén.
  • Liên hệ với thợ sửa máy lạnh chuyên nghiệp để sửa chữa và thay thế nếu hư hỏng quá nặng.

H33
Lỗi kết nối khối trong nhà và ngoài trời.

  • Kiểm tra đường truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh.
  • Kiểm tra dây kết nối giữa 2 dàn nóng, dàn lạnh.
  • Kiểm tra lại nguồn dàn nóng, dàn lạnh.

H34
Cảm biến nhiệt độ bộ làm mát khối ngoài trời có vấn đề.

  • Kiểm tra cảm biến tản nhiệt dàn nóng.
  • Tiến hành sửa chữa và thay thế nếu cần.

H35
Đường nước ngưng bị dốc ngược.
Kiểm tra và thay đổi vị trí của đường ống sao cho nước chảy hướng xuống.

H36
Cảm biến đường gas bất thường.

  • Kiểm tra dây dẫn cảm biến đường ống gas và đầu nối.
  • Tiến hành sửa chữa và thay thế nếu cần.

H37
Cảm biến đường lỏng bất thường.

  • Kiểm tra dây dẫn cảm biến đường ống gas và đầu nối.
  • Tiến hành sửa chữa và thay thế nếu cần.

H38
Khối trong nhà và ngoài trời không đồng bộ.

  • Kiểm tra lại cài đặt của dàn nóng và dàn lạnh.
  • Tiến hành sửa chữa và thay thế nếu cần.

H58
Lỗi mạch Patrol.
Liên hệ với thợ sửa chữa máy lạnh có chuyên môn để được kiểm tra và khắc phục.

H59
Cảm biến Econavi bất thường (model trước năm 2016).
Liên hệ với thợ sửa chữa máy lạnh có chuyên môn để được kiểm tra và khắc phục.

H70
Cảm biến ánh sáng bất thường (model trước năm 2016).

  • Kiểm tra cảm biến ánh sáng (có thể bị lỗi hoặc mất kết nối).
  • Tiến hành sửa chữa và thay thế nếu cần.

H97
Lỗi quạt khối ngoài trời.

  • Kiểm tra quạt của dàn nóng.
  • Sửa chữa, thay thế quạt nếu cần thiết.

H98
Nhiệt độ khối trong nhà tăng bất thường (khi ở chế độ heat).

  • Kiểm tra đường ống dẫn gas có thể bị nghẹt
  • Kiểm tra quạt dàn lạnh vì có thể quạt bị hỏng dẫn đến không tản nhiệt được
  • Bảo dưỡng thường xuyên để kịp thời phát hiện những dấu hiệu của sự hư hỏng.

H99
Nhiệt độ dàn trong nhà giảm thấp (đóng băng).

  • Liên hệ với trung tâm sửa máy lạnh để nhân viên kỹ thuật đến nhà kiểm tra đường ống dẫn gas có bị rò rỉ không. Và nạp bổ sung lượng gas còn thiếu.
  • Kiểm tra đường ống dẫn gas có thể bị nghẹt.
  • Kiểm tra quạt dàn lạnh vì có thể quạt bị hỏng dẫn đến không tản nhiệt được.
  • Bảo dưỡng, vệ sinh máy lạnh thường xuyên để kịp thời phát hiện những dấu hiệu của sự hư hỏng.

3. Bảng mã lỗi F thường gặp trên máy lạnh Panasonic Inverter

Mã lỗi
Chi tiết mã lỗi
Cách khắc phục

F11
Công tắc điều chỉnh van 4 ngả bị hư (khi chuyển từ lạnh sang sưởi).
Bạn hãy liên hệ với dịch vụ sửa chữa máy lạnh uy tín để được kiểm tra và sửa chữa kịp thời.

F16
Lỗi cảm biến áp suất đầu vào/đầu ra của máy nén.

  • Kiểm tra cảm biến áp suất.
  • Kiểm tra hệ thống dây điện.

F90
Lỗi trên mạch PFC ra máy nén.
Bạn nên gọi cho thợ sửa chữa máy lạnh có chuyên môn để sửa lỗi máy lạnh có liên quan đến mạch điện tử.

F91
Dòng tải máy nén quá thấp.

  • Kiểm tra van tiết lưu (van hút) của máy nén có mở hoàn toàn không.
  • Kiểm tra xem lọc khí đầu vào máy nén trục vít có bị tắc nghẽn không.
  • Kiểm tra lọc khí trên đường ống có bị tắc không bằng cách kiểm tra sự chênh lệch áp suất trước và sau lọc khí. Thay thế mới nếu lọc khí bị lỗi.

F93
Lỗi tốc độ quay của máy nén.

  • Kiểm tra máy nén của máy lạnh.
  • Sửa chữa, thay thế máy nén máy lạnh nếu cần.

F95
Nhiệt độ dàn ngoài trời quá cao.

  • Kiểm tra quạt của dàn nóng máy lạnh.
  • Vệ sinh dàn nóng máy lạnh thường xuyên.

F96
Bảo vệ quá nhiệt bộ Transistor công suất máy nén (IPM).
Bạn hãy liên hệ với dịch vụ sửa chữa máy lạnh uy tín để được kiểm tra và sửa chữa kịp thời.

F97
Nhiệt độ máy nén quá cao.

  • Kiểm tra máy nén máy lạnh.
  • Sửa chữa, thay thế nếu cần.

F98
Dòng tải máy nén quá cao.
Bạn hãy liên hệ với dịch vụ sửa chữa máy lạnh uy tín để được kiểm tra và sửa chữa kịp thời.

F99
Xung DC ra máy nén quá cao.
Bạn hãy liên hệ với dịch vụ sửa chữa máy lạnh uy tín để được kiểm tra và sửa chữa kịp thời.

4. Bảng mã lỗi E thường gặp trên máy lạnh Panasonic Inverter

Mã lỗi
Chi tiết mã lỗi
Cách khắc phục

E2
Tín hiệu thông báo mức thoát nước (trong nhà) đang gặp bất thường, sự cố. Cảm biến thoát nước, mạch, bơm thoát nước, khe hở trong nhà bị lỗi.
Liên hệ trung tâm bảo hành hoặc đơn vị sửa chữa điều hòa có chuyên môn để khắc phục.

E3
Cảm biến nhiệt trong phòng gặp vấn đề.

E4
Cảm biến ống trong nhà bị lỗi.

E5
Lỗi do điều khiển từ xa.

E6
Dây truyền tín hiệu giữa dàn nóng-lạnh bị lỗi.

E9
Louver gặp bất thường, liên quan đến hướng gió hoặc động cơ ổ địa chuyển đổi.

E10
Cảm biến bức xạ gặp vấn đề.

E11
Độ ẩm trong phòng tăng hoặc giảm bất thường.

E13
Dòng, điện áp, pha mở, contactor, máy nén, điện từ, khiếm khuyết chất nền gặp trục trặc.

E15
Lỗi bất thường của cắt/giảm áp lực cao. Bộ trao đổi nhiệt bị thổi, tắc, chất nền gặp vấn đề, trục trặc.

E16
Điện áp cung cấp gặp bất thường, khiếm khuyết bảng ngoài trời.

E17
Cảm biến nhiệt bên ngoài gặp vấn đề.

E18
Cảm biến ống ngoài trời, cảm biến nhiệt ngoài trời có khe hở bị lỗi.

5. Cách xóa mã lỗi máy lạnh Panasonic Inverter

Bạn cần xóa mã lỗi máy lạnh sau khi đã sửa chữa xong, bởi vì nếu mã lỗi còn tồn tại trong bộ nhớ thì có thể gây nhầm lẫn lỗi này với các lỗi sau đó. Để bắt đầu xóa lỗi, bạn thực hiện các bước như sau:

  • Bước 1: Bạn cần đảm bảo máy lạnh hiện đang tắt, nếu chưa thì hãy nhấn nút Auto ON/OFF để tắt máy.
  • Bước 2: Nhấn giữ nút Auto ON/OFF cho đến khi máy lạnh phát ra tiếng bíp.
  • Bước 3: Dùng que tăm chọc vào nút CHECK trên điều khiển để xóa mã lỗi, có tiếng tít phát ra nghĩa là bạn đã xóa thành công.

Bạn nên kiểm tra lại thêm một lần nữa bằng cách nhấn giữ nút CHECK khoảng 5 giây, nếu trên màn hình hiện dấu hai gạch ngang (– –) là bộ nhớ máy lạnh đã hoàn toàn xóa được mã lỗi.

Nhấn giữ nút CHECK để xóa hoàn toàn mã lỗi hiện tại ra khỏi bộ nhớ điều hòa

Nhấn giữ nút CHECK để xóa hoàn toàn mã lỗi hiện tại ra khỏi bộ nhớ máy lạnh

5. Khi nào nên gọi thợ sửa chữa máy lạnh Panasonic chuyên nghiệp?

Dù có một số lỗi bạn có thể tự kiểm tra và khắc phục ban đầu, nhưng trong nhiều trường hợp, việc nhờ đến dịch vụ sửa chữa máy lạnh Panasonic báo lỗi là cần thiết:

  • Máy xuất hiện một trong những mã lỗi E.
  • Khi đã thử các bước khắc phục đơn giản mà lỗi vẫn không hết.
  • Các mã lỗi liên quan đến máy nén, bo mạch, thiếu gas (ví dụ: H16, F99, F90, H11 nếu đã kiểm tra dây mà không được).
  • Bạn không có đủ dụng cụ hoặc kiến thức chuyên môn để xử lý an toàn.
  • Máy lạnh có dấu hiệu rò rỉ nước nghiêm trọng, phát ra tiếng động quá lớn hoặc có mùi khét.

Việc cố gắng tự sửa chữa những lỗi phức tạp có thể gây nguy hiểm hoặc làm tình trạng máy tồi tệ hơn. Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc máy lạnh Panasonic mới với các tính năng hiện đại, hoặc các thiết bị điện tử gia dụng khác như tivitủ lạnh, đừng quên tham khảo các sản phẩm tại NGUYENKIM-BAOHANH.COM.